Trả lời:
I. Quy định thời gian học lý thuyết trong ngày
Tiết
|
Buổi sáng
|
1
|
7h00 – 7h45
|
2
|
7h45 – 8h30
|
Giải lao
|
8h30 – 8h35
|
3
|
8h35 – 9h20
|
Giải lao
|
9h20 – 9h30
|
4
|
9h30 – 10h15
|
5
|
10h15 – 11h00
|
6
|
11h00 – 11h45
|
Tiết
|
Buổi chiều
|
7
|
12h30 – 13h15
|
8
|
13h15 – 14h00
|
Giải lao
|
14h00 – 14h05
|
9
|
14h05 – 14h50
|
Giải lao
|
14h50 – 15h00
|
10
|
15h00 – 15h45
|
11
|
15h45 – 16h30
|
12
|
16h30 – 17h15
|
Tiết
|
Buổi tối
|
13
|
18h00 – 18h45
|
14
|
18h45 – 19h30
|
Giải lao
|
19h30 – 19h45
|
15
|
19h45 – 20h30
|
16
|
20h30 – 21h15
|
2. Quy định thời gian học thực hành trong ngày
Tiết
|
Buổi sáng
|
1
|
7h00 – 7h45
|
2
|
7h45 – 8h30
|
Giải lao
|
8h30 – 8h35
|
3
|
8h35 – 9h20
|
Giải lao
|
9h20 – 9h30
|
4
|
9h30 – 10h15
|
5
|
10h15 – 11h00
|
6
|
11h00 – 11h45
|
Tiết
|
Buổi chiều
|
7
|
12h30 – 13h15
|
8
|
13h15 – 14h00
|
Giải lao
|
14h00 – 14h05
|
9
|
14h05 – 14h50
|
Giải lao
|
14h50 – 15h00
|
10
|
15h00 – 15h45
|
11
|
15h45 – 16h30
|
12
|
16h30 – 17h15
|
Tiết
|
Buổi tối
|
13
|
17h30 – 18h15
|
14
|
18h15 – 19h00
|
15
|
19h00 – 19h45
|
16
|
19h45 – 20h30
|
17
|
20h30 – 21h15
|
(03:22:37 22-10-2020)